Bộ tiêu chí khu dân cư kiểu mẩu
BỘ TIÊU CHÍ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU THỰC HIỆN TRÊN DỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH, GIAI ĐOẠN 2022-2025 (Ban hành kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày /12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh) TT Tên tiêu chí Nội dung Chỉ tiêu 1 Quy hoạch Có sơ đồ quy hoạch tổng thể thôn, bản (Khu dân cư) được Ủy ban nhân dân xã xác nhận và được công bố công khai Đạt 2 Nhà ở và công trình phụ trợ 2.1. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố ≥ 90% 2.2. Nhà tạm, dột nát Không 2.3. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở và công trình phụ trợ gọn gàng, ngăn nắp, khoa học và đảm bảo vệ sinh ≥ 90% 2.4. Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí tự hoại tối thiểu 85%; các công trình còn lại đảm bảo hợp vệ sinh Đạt 3 Vườn hộ và công trình chăn nuôi 3.1. Vườn hộ: - Tỷ lệ vườn hộ được tổ chức sản xuất đảm bảo hiệu quả kinh tế và cảnh quan môi trường ≥ 80% - Tỷ lệ vườn có sơ đồ quy hoạch thiết kế, có ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất như tưới, tiêu nước, công nghệ sinh học;…(áp dụng đối với vườn hộ có diện tích từ 1.000m2 trở lên) ≥ 50% - Có vườn mẫu đạt chuẩn do UBND cấp huyện quy định Đạt 3.2. Công trình chăn nuôi: Tỷ lệ hộ chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường ≥ 90% 4 Đường Giao thông 4.1. Đường trục thôn, bản, liên thôn, bản: - Tối thiểu 80% được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo chiều rộng nền đường tối thiểu 6,0m, mặt đường tối thiểu 3,5m (trường hợp Đạt 2 bất khả kháng mặt đường rộng tối thiểu 3,0m); phần còn lại phải được cứng hóa (bằng cấp phối hoặc đá dăm, gạch vỡ, cuội sỏi,... được lu lèn). - Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp Đạt + Đảm bảo vệ sinh mặt đường Đạt + Các đoạn đường trong khu dân cư có rãnh tiêu thoát nước dọc hai bên tuyến đường ≥ 80% + Được lắp biển báo giao thông tại tất cả các điểm giao nhau của các đường giao thông từ đường trục thôn trở lên; bố trí gờ giảm tốc tại các nhánh nút giao từ đường trục thôn giao nhau với đường trục xã trở lên Đạt + Tỷ lệ đường qua khu dân cư có hệ thống đèn điện chiếu sáng ≥ 75% + Tỷ lệ đường có trồng cây bóng mát (đối với những đoạn có thể trồng được) ≥ 80% 4.2. Đường ngõ xóm: - Tối thiểu 80% được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo chiều rộng nền đường tối thiểu 5m, mặt đường tối thiểu 3m (trường hợp bất khả kháng 2,5m); phần còn lại phải được cứng hóa (bằng cấp phối hoặc đá dăm, gạch vỡ, cuội sỏi,... được lu lèn) Đạt - Tỷ lệ đường ngõ xóm qua khu dân cư có hệ thống đèn điện chiếu sáng ≥ 75% - Tỷ lệ đường ngõ xóm có trồng cây bóng mát (đối với những đoạn có thể trồng được) ≥ 80% 5 Nhà văn hóa và Khu thể thao thôn 5.1. Nhà Văn hóa thôn, bản: - Diện tích khuôn viên tối thiểu 500m2 (đối với đồng bằng), tối thiểu 300m2 (đối với miền núi); có cảnh quan, môi trường tốt Đạt - Nhà văn hóa đạt chuẩn, có đủ trang thiết bị và công trình phụ trợ theo quy định Đạt - Tỷ lệ hàng rào bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh ≥ 90% - Có công trình vệ sinh tự hoại đảm bảo tiêu chuẩn Đạt 5.2. Khu thể thao thôn, bản: 3 - Diện tích tối thiểu 2.000m2 (đối với đồng bằng), tối thiểu 1.200m2 (đối với miền núi) Đạt - Có dụng cụ thể thao phổ thông phù hợp với phong trào của địa phương Đạt - Tỷ lệ hàng rào bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh ≥ 90% 6 Hệ thống điện và thông tin truyền thông 6.1. Hệ thống điện: - Hệ thống điện đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo chất lượng điện năng và an toàn Đạt - Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn 100% 6.2. Thông tin và truyền thông - Có hệ thống loa truyền thanh hoạt động thường xuyên và các cụm loa đáp ứng nhu cầu cung cấp thông tin đến các hộ dân trong thôn, bản Đạt - Có mạng wifi tại nhà văn hóa thôn, bản Đạt - Có tối thiểu 01 hoạt động chuyển đổi số (trong quản lý, điều hành ở thôn, bản; truyền thanh thông minh,...) Đạt 7 Văn hóa, Giáo dục, Y tế 7.1. Văn hoá - Thôn, bản được công nhận danh hiệu "Thôn Văn hoá", “Bản Văn hoá” tối thiểu 2 năm liên tục tính đến năm được xét công nhận Đạt - Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn Gia đình Văn hoá ≥ 90% - Tỷ lệ hộ gia đình đạt “Gia đình nông thôn mới kiểu mẫu - 5 có” theo quy định của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh ban hành ≥ 20% - Có ít nhất 01 đội hoặc 01 câu lạc bộ văn hóa - văn nghệ, thể thao hoạt động hiệu quả Đạt 7.2. Giáo dục: Đạt - Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1, trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào học Trung học cơ sở 100% - Không có học sinh, sinh viên vi phạm đạo đức, vi phạm pháp luật Đạt 4 - Tỷ lệ học sinh 4 tuổi, 5 tuổi đi học mẫu giáo ≥ 95% 7.3. Y tế: - Tỷ lệ người tham gia Bảo hiểm Y tế ≥ 95% - Có tối thiểu 01 nhân viên y tế được đào tạo theo khung chương trình do Bộ Y tế quy định Đạt 8 Môi trường, cảnh quan 8.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn ≥ 60% 8.2. Tỷ lệ hộ gia đình có nước thải sinh hoạt được thu gom, xử lý hoặc sơ xử lý bằng các biện pháp phù hợp, hiệu quả ≥ 80% 8.3. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, phân loại, xử lý rác thải sinh hoạt đúng quy định ≥ 90% 8.4. Tỷ lệ hàng rào xanh ở hai bên trục đường thôn, bản, ngõ xóm trong Khu dân cư tối thiểu 70% đối với các đoạn đường có thể trồng được hàng rào xanh (hàng rào xanh bố trí ngoài phạm vi nền đường) Đạt 8.5. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm, rác thải nông nghiệp được thu gom và có hệ thống xử lý, phân loại tập trung, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường ≥ 50% 8.6. Tỷ lệ hộ gia đình đảm bảo yêu cầu: xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động suy giảm môi trường ≥ 80% 9 Hệ thống chính trị và An ninh, trật tự xã hội 9.1. Chi bộ thôn, bản được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên Đạt 9.2. Thôn, bản và các tổ chức chính trị - xã hội được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên Đạt 9.3. An ninh trật tự đảm bảo; không để xẩy ra tội phạm; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên (trừ trường hợp bất khả kháng) Đạ